Danh sách các mỏ đất san lấp còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Đăng ngày 24 - 06 - 2025
100%

   Danh sách các mỏ đất san lấp

STT

Giấy phép/Ngày

Loại Khoáng sản

Tên đơn vị

Địa chỉ mỏ

Diện tích (m2)

Trữ lượng
khai thác
(m3)

Công suất
(m3/năm)

Thời hạn GP
 (năm)

Thời gian KT còn lại (năm)

Trữ lượng ks còn lại

         

3.940.714

88.453.122

15.362.928

   

43.104.994

I

CẨM THỦY

     

140.000

2.988.135

1.000.000

   

2.646.333

1

104
20/6/2024, điều chỉnh tại QĐ số 409 ngày 6/02/2025

đất làm vật
liệu san lấp

Công ty cổ phần Hiệp Phát Cẩm Thủy

xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy

140.000

2.988.135

1.000.000

10 năm 7 tháng

9 năm 8 tháng

2.646.333

II

NGHI SƠN

     

489.470

5.146.872

592.000

   

3.834.957

2

Giấy phép số 111 ngày 24/3/2016

Đất san lấp

Công ty TNHH Hà Thành

xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

90.700

444.796

25.000

17 năm 11 tháng

8

200.000

3

198
07/10/2021

Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm

Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực

xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn

169.070

813.745

83.000

10 năm

6

813.745

4

199
07/10/2021

Đất làm vật liệu san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,84%

Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ

xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn

60.000

537.942

79.000

07 năm

3

537.942

5

35
28/01/2022

Đất san lấp

Doanh nghiệp tư nhân Đức Minh

xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn

72.000

2.336.305

175.000

10 năm

7

1.527.747

6

47 ngày 24/02/2022. QĐ đổi tên, mục đích ks số 2060/QĐ-UBND ngày 22/5/2024

đất làm vật liệu san lấp

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và sản xuất Hải Phát

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

97.700

1.014.084

230.000

04 năm 6 tháng

1

755.523

III

HÀ TRUNG

     

406.121

4.940.520

895.000

   

3.467.579

7

Giấy phép số 50 ngày 03/02/2016

đất san lấp và tận thu đá silic

Công ty TNHH Đức Cường

Hà Ninh, Hà Trung

33.200

600.000

30.000

30 năm

21

12.926,94

8

62 ngày 26/4/2021

Đất san lấp

Công ty CP XD - GT - TL WIN

xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

52.000

661.142

140.000

05 năm

1

359.846,80

9

121 ngày 23/7/2021

Đất san lấp

Công ty CP GT Phúc Đức

Hà Tiến, Hà trung

110.000

660.417

180.000

4 năm

3 tháng

237.719,30

10

188 ngày 27/9/2021

Đất san lấp và khoáng sản đi kèm

Công ty TNHH Long Sơn

Hà Vinh, Hà Trung

85.000

1.017.037

105.000

10 năm

6

1.017.037

11

114 ngày 04/7/2024

mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH TM Quyết Chiến

xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

25.000

1.000.828

90.000

11 năm 03 tháng

11

1.000.828

12

125 ngày 15/7/2024

đất làm vật liệu san lấp

Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung

xã Hà Đông,
huyện Hà Trung

59.900

444.151

300.000

01 năm 09 tháng

1

444.151

13

Giấy phép số 11 ngày 08/01/2015

đá silic

Công ty CP sản xuất nguyên vật liệu Hà Trung

Hà lai, Hà Trung

22.000

236.600

20.000

12 năm

2

74.724,81

14

212 ngày 04/11/2024

mỏ đất làm vật
liệu san lấp

Công ty TNHH Xây dựng và vận tải Bắc Sơn

xã Hà Long, huyện Hà Trung

19.021,00

320.345

30.000

10 năm 11 tháng

9

320.345

IV

BỈM SƠN

     

267.250,00

4.246.856,00

296.000,00

   

3.275.791,90

15

Giấy phép số 46 ngày 20/01/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2554/QĐ-UBND ngày 17/7/2023)

Đất san lấp và
Đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 76,54%

Công ty TNHH Thương mại Cường Giang

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

79.250

774.698

140.000

đến ngày 16/02/2032

7

133.635,00

16

Gp số 98 ngày 23/3/2018

Đất san lấp và
đất giàu silic làm PGXM

Công ty CP Vận tải thủy bộ hương Xuân

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

50.000

387.277

26.000

10 năm 6 tháng

3

274.087,00

17

Gp số 372 ngày 06/10/2016

Đất san lấp và
đất giàu silic làm PGXM

Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản ĐTC

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

12.000

147.447

15.000

16 năm 6 tháng

7

99.880,30

18

246 ngày 27/7/2018

Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng silic trung bình 77,99 %

Công ty TNHH MTV Thành Công

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

32.000

561.540

35.000

30  năm

23

490.756,60

19

252 ngày  02/8/2018

Đất san lấp và đất, cát co hàm lượng silic trung bình 77,68 %

Công ty TNHH Hùng Cường

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

94.000

2.375.894

80.000

10 năm 06 tháng

3

2.072.672

20

130 ngày 30/7/2021

Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,28%

Công ty TNHH Tiến Chung

phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn

20.140

232.599

23.000

10 năm

6

204.761

V

VĨNH LỘC

     

197.221

3.072.987

230.210

   

2.752.468

21

139 ngày 04/9/2019

Đất đắp đê và đất sét làm gạch tuynel

Công ty CP Dịch vụ thương mại và Xây dựng Quang Minh

xã vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

57.221

633.446

65.000

10 năm

4

285.313,00

22

236 ngày 10/12/2024

mỏ đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH một thành viên Trường Tuấn

Vĩnh Hòa

80.000

2.373.375

160.000

15 năm 06 tháng

14

2.373.375

23

17 ngày 10/01/2022

Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ

Vĩnh Hưng, Vĩnh Lộc

60.000

66.166

5.210

21 năm 5 tháng

18

93.780

VI

NHƯ THANH

     

207.380

2.145.035

119.000

   

1.258.873

24

Giấy phép số 336 ngày 20/8/2015

Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa

xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

80.748

631.442

30.000

15 năm 4 tháng

5

383.794

25

Giấy phép số 484 ngày 10/12/2015

Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen

Công ty TNHH Huy Hoàng

xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

96.632

793.579

53.000

20 năm 2 tháng

10

457.579

26

Gp số 219 ngày 29/5/2017

đất san lấp và thu hồi đất giàu silic làm PGXM

Công ty TNHH SX VLXD Nam Thành

Phượng Nghi

30.000

720.014

36.000

20 năm 2 tháng

12

417.500

VII

THẠCH THÀNH

     

731.633

9.461.464

288.065

   

3.239.762

27

GP số 144 ngày 30/10/2023 (GP cũ số 368 ngày 21/9/2015)

Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM

Công ty TNHH Tân Thanh (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đức Thành)

Thành Tân, Thạch Thành

46.886

277.410

14.000

31 tháng 12 năm 2026

1 năm 7 tháng

191.158,00

28

Giấy phép số 68 ngày 10/5/2022  (QĐ điều chỉnh số 3740/QĐ-UBND ngày 17/9/2024)

Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM

Công ty TNHH Nguyên Phú

xã Thành Công và Thành Tân, huyện Thạch Thành

93.516

1.316.388

64,888

10 năm

7

207.543,90

29

GP số 328 ngày 29/8/2016

Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM

Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L

Thành Thọ, huyện Thạch Thành

17.867

155.701

16.000

11 năm

2

36.586,00

30

GP số 346 ngày 16/9/2016

Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM

Công ty CP Vật tư XD An Phát

Thành Long, Thành Tiến, huyện Thạch Thành

54.047

159.941

15.000

Đến ngày 03/01/2032

7

26.194,36

31

GP số 112 ngày 04/11/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1595 ngày 12/5/2023)

Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Thành Nam (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH ĐT&TM Phúc An)

Thành Tân và Thành Trực, huyện Thạch Thành

106.656

284.167

31.000

09 năm

6

280.558,00

32

Gp số 126 ngày 03/4/2017 (QĐ điều chỉnh tên ks số 297 ngày 17/01/2024)

Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM

Công ty CP CN Mỏ Thanh Hóa

Thành Vân, huyện Thạch Thành

51.880

132.099

15.000

15 năm

7

16.272,97

33

251 ngày 31/7/2018

Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm

Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Thành TH

xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành

176.781

884.899

60.000

10 năm

3

625.921,00

34

107
08/7/2021

Đất san lấp và khoáng sản đi kèm

Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn

xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Thành Tân, Thành Công, Thành Tâm, huyện Thạch Thành

91.000

269.710

28.000

15 năm

11

261.587

35

34
29/3/2024

Đất san lấp

Công ty TNHH dịch vụ thương mại Sơn Vũ 68

xã Thành Tâm, huyện Thạch
Thành

93.000

1.593.941

109.000

10 tháng

9

1.593.941

36

69
05/5/2025

Đất san lấp

Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ thương mại Phúc Đạt

xã Thành Long, huyện Thạch Thành

130.000

4.387.208

480.000

10 năm

10

4.387.208

IX

NÔNG CỐNG

     

548.728

46.965.191

8.233.550

   

17.449.636

37

95 ngày 11/6/2024 (GP cũ 413 ngày 28/10/2015)

Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM

Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Tân Hoàng Chung (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Huy Hoàng)

Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

65.200

756.262

48.000

Đến ngày 28/6/2035

10

321.016

38

114 ngày 16/4/2018

đất san lấp và tận thu đá silic

Công ty CP KH GROUP

Trường Minh, Nông Cống

39.256

735.064

40.000

14 năm

7

526.580

39

Gp số 461 ngày 09/12/2016

đất san lấp, đất giàu sắt và quặng mangan

Công ty CP KSĐTXDTMTH Thanh Ba

Tượng Sơn, Nông Cống

60.272

412.286

30.000

16 năm 7 tháng

7

-

40

183 ngày 06/6/2018

Đất san lấp và đá ong phong hóa

Công ty CP ĐT&XD công trình Mê Kông

Tượng Sơn, Nông Cống

191.000

1.599.989

98.000

10 năm

3

-

41

144 ngày 11/8/2021

Đất san lấp

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Phú

Tượng Sơn, Nông Cống

25.000

932.648

108.000

09 năm 6 tháng

5

113.082

42

260 ngày 16/12/2021 (QĐ điều chỉnh cs số 4040/ ngày 31/10/2023)

Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

Công ty TNHH 1 thành viên DHT

Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

55.000

829.402

90.000

30 năm

26

129.381

43

89
07/6/2024

đất làm vật liệu san
lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại

Công ty cổ phần xây dựng dân dụng và công trình giao
thông ALMA

xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

53.000

1.611.096

400.000,00

20 năm

19

1.242.896

44

92 ngày 11/6/2024

đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH Đầu tư phát triển xây dựng Lâm Minh

Tượng Sơn, huyện Nông Cống

60.000

2.669.100

136.000,00

30 năm

29

2.669.100

45

37 ngày 03/4/2024

đất làm vật liệu san
lấp

Công ty TNHH Sơn Lâm Bình An Phát

xã Tượng Lĩnh

320.259

12.447.581,00

420.000,00

5 năm

4

12.447.581,00

X

HẬU LỘC

     

174.201

1.550.324

312.000

   

1.455.603

46

Giấy phép số 18 ngày 22/01/2025 (nhận chuyển nhượng từ GP số 363 ngày 15/9/2015)

Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen

Công ty cổ phần đầu tư phát triển An Đô Group (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Huy Hoàng)

xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc

157.400

1.373.052

300.000

04 năm 07 tháng, kể từ ngày nhận chuyển nhượng

 

1.373.052

47

Gp số 184 ngày 12/5/2016

đất san lấp và tận thu đá sét đen giàu silic

Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L

xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc

16.801

177.272

12.000

14 năm 11 tháng

5

82.551

XI

THỌ XUÂN

     

102.000

295.491

30.000

   

263.491

48

231
15/11/2021

đất làm vật
liệu san lấp và khoáng sản đi kèm

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi

xã Thọ Lập và xã Quảng Phú, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa

102.000

295.491

30.000

10 năm

6

263.491

XII

TRIỆU SƠN

     

119.000,00

2.552.348,00

234.000,00

   

1.359.881,00

49

GP số 62 ngày 07/02/2017 (QĐ đc tên ks số 606 ngày 14/02/2022)

đất, đá làm vật liệu san
lấp và ks đi kèm

Công ty TNHH ĐTXD - XNK TM Việt Lào

Hợp Thắng, Triệu Sơn

28.000

530.437

40.000

14 năm

6

260.107

50

147
11/8/2021

Đất san lấp và khoáng sản đi kèm

Công ty TNHH TM Thuận Lợi

xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn

63.000

1.098.080

74.000

15 năm

11

175.943

51

99 ngày 18/6/2024

đất làm vật liệu san lấp

Công ty cổ phần VLXD Đồng Phú

xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

28.000

923.831

120.000

07 năm 11 tháng

6

923.831

XIII

NHƯ XUÂN

     

14.992

204.187

7.000

   

159.720

52

Giấy phép số 285 ngày 21/7/2015

đất làm phụ gía sx phân bón

Công ty CP Cao lanh Như Xuân

Yên Lễ, Như Xuân

14.992

204.187

7.000

29 năm 6 tháng

19

159.720

 

 

 

 

CÁC MỎ ĐẤT ĐƯỢC CẤP PHÉP KHAI THÁC TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRINH

STT

Giấy phép/Ngày

Loại Khoáng sản

Tên đơn vị

Địa chỉ mỏ

Diện tích (m2)

Trữ lượng
khai thác
(m3)

Công suất
(m3/năm)

Thời hạn GP
 (năm)

Thời gian khai thác còn lại (năm)

Trữ lượng ks còn lại  (m3)

1

122 ngày 18/11/2022

(đất làm vật liệu san lấp) trong
diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình

Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP

Khu công nghiệp Đồng Vàng, Khu
kinh tế Nghi Sơn

216.700

1.820.423

600.000

36 tháng 12 ngày

7 tháng

1.820.423

2

131 ngày 22/7/2024

đất làm vật liệu san lấp) trong diện tích dự
án đầu tư xây dựng công trình

Công ty cổ phần Xây dựng VACIC

khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung

53.044,60

592.531,92

418.258

đến ngày
30/11/2025

Đang dừng KT

526.695

3

22
25/01/2025

đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Đắc Hà

dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà máy gỗ Công ty TNHH Lee Wood
tại xã Thanh Tân, huyện Như Thanh,

20.000

234.258

234.258

08 tháng

4 tháng

175.693

4

GP 106 ngày 21/6/2024

đất làm vật liệu san lấp ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình

Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại và xây dựng Hà
Trang

Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành tại xã Luận Thành và xã Xuân
Cao, huyện Thường Xuân

59.912

390.142

390.142

10 tháng từ 28/10/2015

5 tháng

-

5

11 ngày 15/01/2025

đất làm vật liệu san lấp ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình

Công ty cổ phần năng lượng sinh học Thanh Hóa

Nhà máy sản
xuất viên nén gỗ năng lượng sinh học Thanh Hóa tại xã Tân Thành, huyện
Thường Xuân

30.055

438.461

438.461

Đến ngày 25/11/2025

7 tháng

306.923

6

82 ngày 26/5/2025

đất làm vật liệu
san lấp

Công ty cổ phần Xây dựng Minh Thuận

xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn

21.334

149.532,00

149.532,00

30/12/2025

6 tháng

149.532,00

7

111
27/6/2024

đất
làm vật liệu san lấp trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình Trại gà
giống Xuân Phú

Công ty cổ phần Đầu tư Minh Phúc Group

xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân

80.629,87

907.278

544.366,71

Hết ngày
01/3/2026.

1

432.321,00

8

37 ngày 03/3/2025

đất làm vật liệu san
lấp trong diện tích đầu tư dự án công trình

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Bắc Nam

phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

21.543,00

51.233

51.233,00

09 tháng

9

51.233,00

9

42
06/3/2025

Thi công chống sạt lở khu dân cư

Công ty TNHH Gia Huy Group

Thi công chống sạt lở thôn Thanh Xá 3, thị trấn Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

19.700,00

149.251

149.250,87

12 tháng

 

149.250,87

10

43
06/3/2025

Đất làm vật liệu san lấp

Công ty TNHH Bình Minh Thanh Hóa

Thi công chống sạt lở thôn Thanh Xá 3, thị trấn Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

19.800,00

150.602

150.601,56

12 tháng

 

149.250,87

 

<

Tin mới nhất

Danh sách các mỏ quặng phân tán nhỏ lẻ còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 3:00 CH)

Danh sách các mỏ đất san lấp còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 2:59 CH)

Danh sách các mỏ đá còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 2:55 CH)

Danh sách các mỏ cát còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 2:00 CH)

Thông báo số: 290/TB-STNMT Ngày 18/12/2024 Về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản thực hiện đấu...(12/04/2025 10:35 SA)

Thông báo số: 292/TB-STNMT Ngày 19/12/2024 Thông báo Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản...(12/04/2025 10:21 SA)

Thông báo số: 297/TB-STNMT Ngày 26/12/2024 Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản...(12/04/2025 10:13 SA)

Thông báo số: 1/TB-STNMT Ngày 02/01/2024 Thông báo Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản thực...(12/04/2025 9:25 SA)

Đánh giá của bạn về Trang thông tin điện tử
158 người đã bình chọn
°
870 người đang online