|
|
|
|
|
3.940.714
|
88.453.122
|
15.362.928
|
|
|
43.104.994
|
I
|
CẨM THỦY
|
|
|
|
140.000
|
2.988.135
|
1.000.000
|
|
|
2.646.333
|
1
|
104
20/6/2024, điều chỉnh tại QĐ số 409 ngày 6/02/2025
|
đất làm vật
liệu san lấp
|
Công ty cổ phần Hiệp Phát Cẩm Thủy
|
xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thủy
|
140.000
|
2.988.135
|
1.000.000
|
10 năm 7 tháng
|
9 năm 8 tháng
|
2.646.333
|
II
|
NGHI SƠN
|
|
|
|
489.470
|
5.146.872
|
592.000
|
|
|
3.834.957
|
2
|
Giấy phép số 111 ngày 24/3/2016
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Hà Thành
|
xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
90.700
|
444.796
|
25.000
|
17 năm 11 tháng
|
8
|
200.000
|
3
|
198
07/10/2021
|
Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm
|
Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực
|
xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn
|
169.070
|
813.745
|
83.000
|
10 năm
|
6
|
813.745
|
4
|
199
07/10/2021
|
Đất làm vật liệu san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,84%
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ
|
xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
60.000
|
537.942
|
79.000
|
07 năm
|
3
|
537.942
|
5
|
35
28/01/2022
|
Đất san lấp
|
Doanh nghiệp tư nhân Đức Minh
|
xã Phú Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
72.000
|
2.336.305
|
175.000
|
10 năm
|
7
|
1.527.747
|
6
|
47 ngày 24/02/2022. QĐ đổi tên, mục đích ks số 2060/QĐ-UBND ngày 22/5/2024
|
đất làm vật liệu san lấp
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và sản xuất Hải Phát
|
Tân Trường, thị xã Nghi Sơn
|
97.700
|
1.014.084
|
230.000
|
04 năm 6 tháng
|
1
|
755.523
|
III
|
HÀ TRUNG
|
|
|
|
406.121
|
4.940.520
|
895.000
|
|
|
3.467.579
|
7
|
Giấy phép số 50 ngày 03/02/2016
|
đất san lấp và tận thu đá silic
|
Công ty TNHH Đức Cường
|
Hà Ninh, Hà Trung
|
33.200
|
600.000
|
30.000
|
30 năm
|
21
|
12.926,94
|
8
|
62 ngày 26/4/2021
|
Đất san lấp
|
Công ty CP XD - GT - TL WIN
|
xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
|
52.000
|
661.142
|
140.000
|
05 năm
|
1
|
359.846,80
|
9
|
121 ngày 23/7/2021
|
Đất san lấp
|
Công ty CP GT Phúc Đức
|
Hà Tiến, Hà trung
|
110.000
|
660.417
|
180.000
|
4 năm
|
3 tháng
|
237.719,30
|
10
|
188 ngày 27/9/2021
|
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm
|
Công ty TNHH Long Sơn
|
Hà Vinh, Hà Trung
|
85.000
|
1.017.037
|
105.000
|
10 năm
|
6
|
1.017.037
|
11
|
114 ngày 04/7/2024
|
mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Công ty TNHH TM Quyết Chiến
|
xã Hà Sơn, huyện Hà Trung
|
25.000
|
1.000.828
|
90.000
|
11 năm 03 tháng
|
11
|
1.000.828
|
12
|
125 ngày 15/7/2024
|
đất làm vật liệu san lấp
|
Công ty cổ phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung
|
xã Hà Đông,
huyện Hà Trung
|
59.900
|
444.151
|
300.000
|
01 năm 09 tháng
|
1
|
444.151
|
13
|
Giấy phép số 11 ngày 08/01/2015
|
đá silic
|
Công ty CP sản xuất nguyên vật liệu Hà Trung
|
Hà lai, Hà Trung
|
22.000
|
236.600
|
20.000
|
12 năm
|
2
|
74.724,81
|
14
|
212 ngày 04/11/2024
|
mỏ đất làm vật
liệu san lấp
|
Công ty TNHH Xây dựng và vận tải Bắc Sơn
|
xã Hà Long, huyện Hà Trung
|
19.021,00
|
320.345
|
30.000
|
10 năm 11 tháng
|
9
|
320.345
|
IV
|
BỈM SƠN
|
|
|
|
267.250,00
|
4.246.856,00
|
296.000,00
|
|
|
3.275.791,90
|
15
|
Giấy phép số 46 ngày 20/01/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2554/QĐ-UBND ngày 17/7/2023)
|
Đất san lấp và
Đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 76,54%
|
Công ty TNHH Thương mại Cường Giang
|
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
79.250
|
774.698
|
140.000
|
đến ngày 16/02/2032
|
7
|
133.635,00
|
16
|
Gp số 98 ngày 23/3/2018
|
Đất san lấp và
đất giàu silic làm PGXM
|
Công ty CP Vận tải thủy bộ hương Xuân
|
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
50.000
|
387.277
|
26.000
|
10 năm 6 tháng
|
3
|
274.087,00
|
17
|
Gp số 372 ngày 06/10/2016
|
Đất san lấp và
đất giàu silic làm PGXM
|
Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản ĐTC
|
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
12.000
|
147.447
|
15.000
|
16 năm 6 tháng
|
7
|
99.880,30
|
18
|
246 ngày 27/7/2018
|
Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng silic trung bình 77,99 %
|
Công ty TNHH MTV Thành Công
|
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
32.000
|
561.540
|
35.000
|
30 năm
|
23
|
490.756,60
|
19
|
252 ngày 02/8/2018
|
Đất san lấp và đất, cát co hàm lượng silic trung bình 77,68 %
|
Công ty TNHH Hùng Cường
|
Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
94.000
|
2.375.894
|
80.000
|
10 năm 06 tháng
|
3
|
2.072.672
|
20
|
130 ngày 30/7/2021
|
Đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình 78,28%
|
Công ty TNHH Tiến Chung
|
phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn
|
20.140
|
232.599
|
23.000
|
10 năm
|
6
|
204.761
|
V
|
VĨNH LỘC
|
|
|
|
197.221
|
3.072.987
|
230.210
|
|
|
2.752.468
|
21
|
139 ngày 04/9/2019
|
Đất đắp đê và đất sét làm gạch tuynel
|
Công ty CP Dịch vụ thương mại và Xây dựng Quang Minh
|
xã vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc
|
57.221
|
633.446
|
65.000
|
10 năm
|
4
|
285.313,00
|
22
|
236 ngày 10/12/2024
|
mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
Công ty TNHH một thành viên Trường Tuấn
|
Vĩnh Hòa
|
80.000
|
2.373.375
|
160.000
|
15 năm 06 tháng
|
14
|
2.373.375
|
23
|
17 ngày 10/01/2022
|
Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm
|
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ
|
Vĩnh Hưng, Vĩnh Lộc
|
60.000
|
66.166
|
5.210
|
21 năm 5 tháng
|
18
|
93.780
|
VI
|
NHƯ THANH
|
|
|
|
207.380
|
2.145.035
|
119.000
|
|
|
1.258.873
|
24
|
Giấy phép số 336 ngày 20/8/2015
|
Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen
|
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa
|
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
80.748
|
631.442
|
30.000
|
15 năm 4 tháng
|
5
|
383.794
|
25
|
Giấy phép số 484 ngày 10/12/2015
|
Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen
|
Công ty TNHH Huy Hoàng
|
xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh
|
96.632
|
793.579
|
53.000
|
20 năm 2 tháng
|
10
|
457.579
|
26
|
Gp số 219 ngày 29/5/2017
|
đất san lấp và thu hồi đất giàu silic làm PGXM
|
Công ty TNHH SX VLXD Nam Thành
|
Phượng Nghi
|
30.000
|
720.014
|
36.000
|
20 năm 2 tháng
|
12
|
417.500
|
VII
|
THẠCH THÀNH
|
|
|
|
731.633
|
9.461.464
|
288.065
|
|
|
3.239.762
|
27
|
GP số 144 ngày 30/10/2023 (GP cũ số 368 ngày 21/9/2015)
|
Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty TNHH Tân Thanh (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đức Thành)
|
Thành Tân, Thạch Thành
|
46.886
|
277.410
|
14.000
|
31 tháng 12 năm 2026
|
1 năm 7 tháng
|
191.158,00
|
28
|
Giấy phép số 68 ngày 10/5/2022 (QĐ điều chỉnh số 3740/QĐ-UBND ngày 17/9/2024)
|
Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty TNHH Nguyên Phú
|
xã Thành Công và Thành Tân, huyện Thạch Thành
|
93.516
|
1.316.388
|
64,888
|
10 năm
|
7
|
207.543,90
|
29
|
GP số 328 ngày 29/8/2016
|
Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L
|
Thành Thọ, huyện Thạch Thành
|
17.867
|
155.701
|
16.000
|
11 năm
|
2
|
36.586,00
|
30
|
GP số 346 ngày 16/9/2016
|
Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty CP Vật tư XD An Phát
|
Thành Long, Thành Tiến, huyện Thạch Thành
|
54.047
|
159.941
|
15.000
|
Đến ngày 03/01/2032
|
7
|
26.194,36
|
31
|
GP số 112 ngày 04/11/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1595 ngày 12/5/2023)
|
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Thương mại Thành Nam (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH ĐT&TM Phúc An)
|
Thành Tân và Thành Trực, huyện Thạch Thành
|
106.656
|
284.167
|
31.000
|
09 năm
|
6
|
280.558,00
|
32
|
Gp số 126 ngày 03/4/2017 (QĐ điều chỉnh tên ks số 297 ngày 17/01/2024)
|
Đất san lấp và tận thu
đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty CP CN Mỏ Thanh Hóa
|
Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
51.880
|
132.099
|
15.000
|
15 năm
|
7
|
16.272,97
|
33
|
251 ngày 31/7/2018
|
Đất san lấp và thu hồi ks đi kèm
|
Công ty CP đầu tư xây dựng Minh Thành TH
|
xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành
|
176.781
|
884.899
|
60.000
|
10 năm
|
3
|
625.921,00
|
34
|
107
08/7/2021
|
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn
|
xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Thành Tân, Thành Công, Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
91.000
|
269.710
|
28.000
|
15 năm
|
11
|
261.587
|
35
|
34
29/3/2024
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH dịch vụ thương mại Sơn Vũ 68
|
xã Thành Tâm, huyện Thạch
Thành
|
93.000
|
1.593.941
|
109.000
|
10 tháng
|
9
|
1.593.941
|
36
|
69
05/5/2025
|
Đất san lấp
|
Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ thương mại Phúc Đạt
|
xã Thành Long, huyện Thạch Thành
|
130.000
|
4.387.208
|
480.000
|
10 năm
|
10
|
4.387.208
|
IX
|
NÔNG CỐNG
|
|
|
|
548.728
|
46.965.191
|
8.233.550
|
|
|
17.449.636
|
37
|
95 ngày 11/6/2024 (GP cũ 413 ngày 28/10/2015)
|
Đất san lấp và tận thu đất giàu sắt làm PGXM
|
Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Tân Hoàng Chung (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Huy Hoàng)
|
Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
65.200
|
756.262
|
48.000
|
Đến ngày 28/6/2035
|
10
|
321.016
|
38
|
114 ngày 16/4/2018
|
đất san lấp và tận thu đá silic
|
Công ty CP KH GROUP
|
Trường Minh, Nông Cống
|
39.256
|
735.064
|
40.000
|
14 năm
|
7
|
526.580
|
39
|
Gp số 461 ngày 09/12/2016
|
đất san lấp, đất giàu sắt và quặng mangan
|
Công ty CP KSĐTXDTMTH Thanh Ba
|
Tượng Sơn, Nông Cống
|
60.272
|
412.286
|
30.000
|
16 năm 7 tháng
|
7
|
-
|
40
|
183 ngày 06/6/2018
|
Đất san lấp và đá ong phong hóa
|
Công ty CP ĐT&XD công trình Mê Kông
|
Tượng Sơn, Nông Cống
|
191.000
|
1.599.989
|
98.000
|
10 năm
|
3
|
-
|
41
|
144 ngày 11/8/2021
|
Đất san lấp
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Phú
|
Tượng Sơn, Nông Cống
|
25.000
|
932.648
|
108.000
|
09 năm 6 tháng
|
5
|
113.082
|
42
|
260 ngày 16/12/2021 (QĐ điều chỉnh cs số 4040/ ngày 31/10/2023)
|
Đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm
|
Công ty TNHH 1 thành viên DHT
|
Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
55.000
|
829.402
|
90.000
|
30 năm
|
26
|
129.381
|
43
|
89
07/6/2024
|
đất làm vật liệu san
lấp và đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại
|
Công ty cổ phần xây dựng dân dụng và công trình giao
thông ALMA
|
xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
53.000
|
1.611.096
|
400.000,00
|
20 năm
|
19
|
1.242.896
|
44
|
92 ngày 11/6/2024
|
đất làm vật liệu san lấp
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển xây dựng Lâm Minh
|
Tượng Sơn, huyện Nông Cống
|
60.000
|
2.669.100
|
136.000,00
|
30 năm
|
29
|
2.669.100
|
45
|
37 ngày 03/4/2024
|
đất làm vật liệu san
lấp
|
Công ty TNHH Sơn Lâm Bình An Phát
|
xã Tượng Lĩnh
|
320.259
|
12.447.581,00
|
420.000,00
|
5 năm
|
4
|
12.447.581,00
|
X
|
HẬU LỘC
|
|
|
|
174.201
|
1.550.324
|
312.000
|
|
|
1.455.603
|
46
|
Giấy phép số 18 ngày 22/01/2025 (nhận chuyển nhượng từ GP số 363 ngày 15/9/2015)
|
Đất san lấp và tận thu đá phiến sét đen
|
Công ty cổ phần đầu tư phát triển An Đô Group (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Huy Hoàng)
|
xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc
|
157.400
|
1.373.052
|
300.000
|
04 năm 07 tháng, kể từ ngày nhận chuyển nhượng
|
|
1.373.052
|
47
|
Gp số 184 ngày 12/5/2016
|
đất san lấp và tận thu đá sét đen giàu silic
|
Công ty TNHH MTV Mai Hương D-L
|
xã Cầu Lộc, huyện Hậu Lộc
|
16.801
|
177.272
|
12.000
|
14 năm 11 tháng
|
5
|
82.551
|
XI
|
THỌ XUÂN
|
|
|
|
102.000
|
295.491
|
30.000
|
|
|
263.491
|
48
|
231
15/11/2021
|
đất làm vật
liệu san lấp và khoáng sản đi kèm
|
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Quảng Lợi
|
xã Thọ Lập và xã Quảng Phú, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
102.000
|
295.491
|
30.000
|
10 năm
|
6
|
263.491
|
XII
|
TRIỆU SƠN
|
|
|
|
119.000,00
|
2.552.348,00
|
234.000,00
|
|
|
1.359.881,00
|
49
|
GP số 62 ngày 07/02/2017 (QĐ đc tên ks số 606 ngày 14/02/2022)
|
đất, đá làm vật liệu san
lấp và ks đi kèm
|
Công ty TNHH ĐTXD - XNK TM Việt Lào
|
Hợp Thắng, Triệu Sơn
|
28.000
|
530.437
|
40.000
|
14 năm
|
6
|
260.107
|
50
|
147
11/8/2021
|
Đất san lấp và khoáng sản đi kèm
|
Công ty TNHH TM Thuận Lợi
|
xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn
|
63.000
|
1.098.080
|
74.000
|
15 năm
|
11
|
175.943
|
51
|
99 ngày 18/6/2024
|
đất làm vật liệu san lấp
|
Công ty cổ phần VLXD Đồng Phú
|
xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn
|
28.000
|
923.831
|
120.000
|
07 năm 11 tháng
|
6
|
923.831
|
XIII
|
NHƯ XUÂN
|
|
|
|
14.992
|
204.187
|
7.000
|
|
|
159.720
|
52
|
Giấy phép số 285 ngày 21/7/2015
|
đất làm phụ gía sx phân bón
|
Công ty CP Cao lanh Như Xuân
|
Yên Lễ, Như Xuân
|
14.992
|
204.187
|
7.000
|
29 năm 6 tháng
|
19
|
159.720
|