Danh sách các mỏ quặng phân tán nhỏ lẻ còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
Page Content
DANH SÁCH CÁC MỎ QUẶNG PHÂN TÁN NHỎ LẺ
|
STT
|
Giấy phép/Ngày
|
Loại Khoáng sản
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ mỏ
|
Diện tích (m2)
|
Trữ lượng
khai thác
(m3)
|
Công suất
(m3/năm)
|
Thời hạn GP
(năm)
|
Trữ lượng còn lại
|
1
|
Giấy phép số 325 ngày 13/8/2015
|
quặng sắt
|
Công ty TNHH HTV Khoáng sản Kim Phát
|
Lương Nội, Bá Thước
|
254.079
|
115,286 tấn
|
7.600
|
Đến ngày 04/8/2031
|
61.128 tấn
|
2
|
GP số 124 ngày 26/7/2021 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1697 ngày 19/5/2023)
|
Quặng đồng, quặng sắt
|
Công ty TNHH Đầu tư khoáng sản Trường Thành (Công ty CP Thương mại và Xây dựng Tây Đô)
|
Yên Thắng và Trí Nang, Lang Chánh
|
403.138
|
Đồng kim loại: 1,144 tấn, quặng sắt: 56,430 tấn
|
Đồng kim loại: 76,26 tấn/năm; quặng sắt: 3.762 tấn/năm.
|
Đến ngày 04/8/2031
|
Quặng sắt: 0 tấn; Đồng kim loại: 1,144 tấn
|
3
|
Giấy phép số 191 ngày 15/5/2015
|
Quặng photphorit
|
Công ty TNHH Vật tư vận tải Bắc Miền Trung
|
xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
7.607
|
47.328 tấn
|
4.500
|
10 năm 8 tháng
|
|