Danh sách các mỏ đá còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

Đăng ngày 24 - 06 - 2025
100%

 

DANH SÁCH CÁC MỎ ĐÁ

STT

Giấy phép/Ngày

Loại Khoáng sản

Tên đơn vị

Địa chỉ mỏ

Diện tích (m2)

Trữ lượng
khai thác
(m3)

Công suất
(m3/năm)

Thời hạn GP
 (năm)

Thời gian khai thác còn lại (năm)

Trữ lượng ks còn lại

 

TỔNG

     

10.569.009

187.071.848

12.223.200

   

152.867.197

I

YÊN ĐỊNH

     

1.841.505

47.909.659

4.499.200

   

43.146.711

1

GP 170 ngày 19/9/2024 (Giấy phép cũ số 47/GP-UBND ngày 20/3/2020)

Đá vôi

Công ty TNHH SX và DVTM Nhật Minh (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Xuân
Trường)

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

96.585

5.376.691

185.000

29 năm ̣9 tháng từ ngày 20/3/2020

24

5.185.349

2

Giấy phép số 291/GP-UBND ngày 12/8/2014 (QĐ đc tên ks số 1677 ngày 25/4/2024)

Đá vôi

Công ty TNHH DV KD Tổng hợp Tây Thành

núi Lũ Mía, Yên Lâm, huyện Yên Định

32.880

383.119

15.000

26 năm 6 tháng

15

270.907

3

Giấy phép số155 ngày 16/9/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2285 ngày 28/6/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH Phúc Đạt

núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định

24.760

488.326

30.000

16 năm 3 tháng

11

424.663

4

GP số 73 ngày 10/7/2023 (Giấy phépcũ  số 277 ngày 05/8/2014)

Đá vôi

Công ty TNHH khai thác  và chế biến đá Hưng Thịnh

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

77.089

2.024.736

69.000

29 năm 4 tháng

27

1.975.519

5

Giấy phép số 112 ngày 30/8/2023 (GP cũ 207/GP-UBND ngày 05/6/2014)

Đá vôi

Công ty TNHH Trường Thịnh

núi Hang Cá, xã Yên Lâm, huyện Yên Định

45.320

1.788.593

61.000

29 năm 9 tháng

28

1.773.273

6

Giấy phép số 304 ngày 25/8/2014

Đá vôi

Công ty TNHH XD Giao thông thủy lợi Tân Sơn

núi Loáng, xã Yên Lâm, huyện Yên Định

32.355

265.000

10.000

27 năm

16

197.900

7

Giấy phép số 249/GP-UBND
 ngày 10/7/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành

núi Hang Cá,      xã Yên Lâm, huyện Yên Định

11.963

247.531

12.000

20 năm 9 tháng

10

162.743

8

Giấy phép số 321 ngày 08/9/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Đại Thủy

xã Định Tăng,
huyện Yên Định

29.309

299.400

12.000

25 năm 5 tháng

15

219.430

9

Giấy phép số 322 ngày 08/9/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Dân Nam

xã Yên Lâm, Yên Định

9.888

163.143

8.000

20 năm 7 tháng

10

125.921

10

Giấy phép số 349 ngày 30/9/2014

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

48.089

855.234

30.000

30 năm

19

705.043

11

Giấy phép số 399 ngày 04/11/2014

Đá vôi

Công ty TNHH đá Tiến Thành

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

65.120

354.000

12.000

30 năm

19

285.508

12

Giấy phép số 438 ngày 27/11/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Hoàng Quân

núi Hang Cá, xã Yên Lâm,
 huyện Yên Định

29.771

124.666

8.000

16 năm

5

113.037

13

96 ngày 19/6/2019

Đá vôi

Công ty TNHH đá tự nhiên Nam Giang

Xã Yên Lâm và xã Yên Tâm, huyện Yên Định

23.144

225.000

15.000

25/06/2044

19

176.963

14

Giấy phép số 425 ngày 13/11/2014

Đá vôi

Công ty TNHH VLXD đá Minh Thành

núi Lũ Mía, xã Yên Lâm, huyện Yên Định

33.410

354.000

12.000

30 năm

19

259.039

15

Giấy phép số 60 ngày 13/4/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Tiến Thịnh

Xã Yên lâm, huyện yên Định

62.848

1.728.658

59.000

29 năm 6 tháng

24

1.609.315

16

Giấy phép số 22 ngày 19/01/2015

Đá vôi

Công ty CP Mạnh Tân

Xã Yên lâm, huyện yên Định

70.595

854.099

30.000

30 năm

19

656.466

17

Giấy phép số 236 ngày 20/7/2018

Đá vôi

Công ty TNHH TM TH Bình Minh

Xã Yên lâm, huyện yên Định

25.719

356.662

30.000

12 năm 10 tháng

6

269.758

18

Giấy phép số 141 ngày 10/4/2015 (QĐ đc tên ks số 1678 ngày 25/4/2024)

Đá vôi

Công ty TNHH Anh Tú

Xã Yên lâm, huyện yên Định

31.738

720.714

30.000

24 năm 6 tháng

14

554.855

19

Giấy phép số 74 ngày17/5/2019

Đá vôi

Công ty TNHH Xuân Trường

xã Quý Lộc, huyện Yên ĐỊnh

91.600

2.733.279

93.000

30 năm

24

2.567.444

20

Giấy phép số 300 ngày 30/7/2015

Đá vôi

Công ty XLĐ và XDTL Thăng Bình

xã Yên Lâm, huyện yên Định

7.906

140.000

15.000

10 năm 4 tháng

6 tháng

69.142

21

Giấy phép số 92 ngày19/3/2018

Đá vôi

Công ty TNHH TM Hùng Hiền

xã Yên Lâm, huyện yên Định

16.800

340.957

12.000

Đến ngày 21/8/2044

19

301.737

22

Giấy phép số 182 ngày 17/9/2021 (QĐ đc thuê đất số  1819 ngày 29/5/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH Tuyến Huế (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Trường Đạt)

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

10.400

48.000

8.000

09/09/2027

2

48.000

23

Gp số 371 ngày 22/9/2015

Đá vôi

Công ty TNHH SX đá Vạn Long

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

17.500

725.000

25.000

30 năm

20

501.778

24

Giấy phép số 202 ngày 22/6/2018

Đá vôi

Công ty CP Phú Thắng

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

64,964,3

1.657.740

60.000

27 năm 10 tháng

21

1.257.982

25

Giấy phép số 357 ngày 09/9/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Xăng dầu Thanh Túy

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

27.009

175.000

14.000

13 năm

3

61.761

26

Giấy phép số 186 ngày 28/10/2020

Đá vôi

Công ty CP Sản xuất đá Đông Dương (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Phúc Hương)

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

28.600

448.500

18.000

Đến hết ngày 16/9/2045

20

412.619

27

GP số 418 ngày 02/11/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Tuyết Huế

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

15.000

227.199

8.000

28 năm
11 tháng

18

183.080

28

GP số 35 ngày 04/02/2021

Đá vôi

Công ty TNHH SXTM Hưng Tùng

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

66.128

3.177.943

55.000

29 năm 03 tháng

25

1.539.444

29

GP số 222 ngày 08/11/2021

Đá vôi

Công ty TNHH Chế biến đá tự nhiên Nam Thái Sơn

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

84.900

1.964.227

66.500

29 năm 06 tháng

26

1.681.113

30

Giấy phép số 453 ngày 20/11/2015

Đá vôi

Công ty TNHH SX kinh doanh VLXD Hoàng Tú

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

38.500

1.365.579

46.000

30 năm

20

1.157.881

31

GP số 177 ngày 05/5/2016 (điều chỉnh công suất tại QĐ 1127/QĐ-UBND ngày 164/2025)

Đá vôi

Công ty TNHH Tân Đạt

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

25.415

296.253

10.000

30 năm

21

255.262

32

Gp số 253 ngày 30/6/2016, QĐ đc tên ks số 1537 ngày 19/4/2024

Đá vôi

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE

xã Yên Lâm, huyện Yên Định

87.000

1.532.585

52.000

30 năm

21

1.453.041

33

GP số 359 ngày 27/9/2016

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Quế Hương - Yên Lâm

Yên Lâm, huyện Yên Định

19.172

446.313

15.000

30 năm

21

365.795

34

Gp số 323 ngày 21/8/2017

Đá vôi

Công ty TNHH XDTM&SX Hoàng Minh

Yên Lâm, huyện Yên Định

112.366

2.417.111

82.000

30 năm

22

3.139.824

35

333 ngày 25/8/2017

Đá vôi

Công ty TNHH XDTM Lộc Phúc

Yên Lâm, huyện Yên Định

22.385

540.000

20.000

Đến ngày 24/7/2044

19

386.667

36

233 ngày 17/7/2018

Đá vôi

Trại Giam số 5

Tt Thống Nhất, huyện Yên Định

50.400

450.038

15.000

30 năm

23

421.668

37

275 ngày 23/8/2018

Đá vôi

Công ty TNHH Kiên Ngọc Thành

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

67.138

1.264.954

50.000

26 năm

19

1.123.719

38

81 ngày 01/6/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Minh Thức

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

88.455

896.581

30.000

30 năm

25

800.236

39

19
23/01/2025

Đá vôi

Công ty TNHH Xăng dầu Thanh Túy

Xã Yên Lâm, huyện Yên Định

50.000

1.738.354

100.000

30 năm

29

1.738.354

40

33
27/02/2025

đá vôi

Công ty TNHH Tuyến Huế

thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

28.918

1.684.873

100.000

27 năm 03 tháng

27

1.684.873

41

32
27/02/2025

đá vôi

Công ty TNHH Kiên Ngọc Thành

thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

60.000

2.758.325

93.000

30 năm

30

2.758.325

42

36
28/02/2025

đá vôi

Công ty TNHH Dịch vụ kinh doanh tổng hợp Tây Thành

thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

54.870

3.595.751

2.848.700

03 năm đầu là 100.000
m3/năm, kể từ ngày Giấy phép này có hiệu lực; từ năm thứ 4 là 96.500 m3/năm

30 năm

3.595.751

43

46
06/3/2025

Đá vôi

Công ty TNHH Sản xuất & Thương mại Khánh Thành

thị trấn Yên
Lâm, huyện Yên Định

20.460

675.526

35.000

19 năm 10 tháng

19

675.526

II

Ngọc Lặc

     

826.978

10.869.046

512.400

   

10.401.047

44

Giấy phép 39 ngày 05/3/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Hoàng Quân

xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

76.368

900.000

30.000

30 năm

25

818.316

45

Giấy phép số 210/GP-UBND ngày 11/6/2014 (Quyết định điều chỉnh số 4367 ngày 09/12/2022)

Đá vôi

Công ty TNHH Trường Long

xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

60.248

1.899.153

80.000

23 năm 9 tháng

12

1.655.237

46

Giấy phép 238 ngày 27/6/2014

Đá vôi

Tổng Công ty ĐTXD
Minh Tuấn

núi Đồng Chùa, xã Cao
Thịnh, huyện Ngọc Lặc

15.000

294.332

10.000

29 năm 7 tháng

17

180.000

47

Giấy phép số 248/GP-UBND ngày 21/12/2020

Đá vôi

Công ty TNHH
Thanh Nghệ

xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

76.944

1.533.956

51.500

30 năm

25

1.455.045

48

Giấy phép số 269 ngày 21/12/2021

Đá vôi

Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tự Lập (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Tiến Độ)

xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

62.821

1.065.860

38.900

Đến ngày 28/4/2049

24

988.355

49

Giấy phép số 332 ngày 19/8/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Cao Minh

xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

18.547

590.000

20.000

30 năm

20

557.457

50

GP số 429 ngày 06/11/2015

Đá vôi

Công ty CP ĐTXD&TM Minh Hương

Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

84.820

850.000

30.000

28 năm 8 tháng

18

770.675

51

GP số 153 ngày 15/4/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Phúc Hương

Cao Thịnh, Ngọc Lặc

12.469

174.863

10.000

17 năm 9 tháng

8

133.968

52

GP số 175 ngày 04/5/2016

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Cơ khí Chính xác 11

Cao Thịnh, Ngọc Lặc

26.312

580.529

20.000

29 năm  3 tháng

20

541.889

53

Gp số 232 ngày 21/6/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Hưng Tiến

Cao Thịnh, Ngọc Lặc

28.600

351.560

12.000

29 năm 8 tháng

20

305.487

54

GP số 334 ngày 07/9/2016

đá bazan

Công ty CP Việt Thanh VnC

Cao Ngọc, Ngọc Lặc

28.764

117,.600

8.000

15 năm

6

84.829

55

Gp số 387 gày 21/10/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành

Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

59.385

442.528

15.000

30 năm

21

348.754

56

Gp số 405 ngày 03/11/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Đá Thành Minh

Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

45.000

578.098

20.000

29 năm 5 tháng

21

337.950

57

Gp số 468 ngày 13/12/2016

đá gabro

Hợp tác xã VLXD Hưng Tiến

Quang Trung, Ngọc Lặc

20.000

100.002

10.000

10 năm 6 tháng

1 năm 3 tháng

90.582

58

Gp số 202 ngày 24/5/2017

đá vôi

Công ty TNHH Thiên Phú Sơn

Cao Thịnh, huyện Ngọc lặc

18.633

558.276

19.000

30 năm

22

495.563

59

GP 150 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 95 ngày 22/3/2018 ;QĐ điều chỉnh tên số 4740 ngày 29/12/2022)

Đá bazan

Công ty CP chế biến đá cẩm thạch và thạch anh H & H (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB - đổi tên từ Doanh nghiệp TN Khai thác đá Hải Phú)

Cao Ngọc, Ngọc Lặc

20.000

78.662

8.000

22/5/2028 (10 năm 2 tháng từ ngày 22/3/2018)

3

72.431

60

115
20/7/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 1884 ngày 01/6/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH Độ Quý (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn)

Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

33.500

780.000

30.000

Đến ngày 25/7/2047

22

750.932

61

276 ngày 23/8/2018

Đá bazan

Công ty TNHH Quân Sơn

Thạch Lập, Ngọc Lặc

25.599

128.658

20.000

07 năm

5 tháng

115.474

62

126 ngày 05/8/2019

Đá vôi

Công ty CP Thống Nhất STC

Cao Thịnh, Ngọc Lặc

50.800

355.106

50.000

07 năm 8 tháng

2

283.782

63

213
18/11/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Khai thác đá Liên Việt

Lộc Thịnh, Ngọc Lặc

63.169

457.463

30.000

16 năm

11

414.321

III

CẨM THỦY

     

FALSE

3.573.306

220.000

   

5.025.676

64

108 ngày 05/7/2019

Đá vôi

Công ty CP Sản xuất và Thương mại Tự Lập

xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy

15.099

196.666

8.000

23/01/2044

19

174.132

65

Giấy phép số 20 ngày 12/01/2022

Đá vôi

Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại tổng hợp Hoàng Sơn (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Vân Lộc)

núi Thôn Dò, xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy

57.819

981.000

36.000

Đến ngày 29/3/2049

24

888.087

66

Giấy phép
số 193/GP-UBND ngày 20/5/2014

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Tân Thành 2

núi Thung Đô, xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy

20.000

480.000

30.000

16 năm

5

285.649

67

Giấy phép 236 ngày 27/6/2014

Đá vôi

Công ty TNHH
 Hiền Hưng

núi Đồi Côn, xã Cẩm Giang
huyện Cẩm Thủy

28.328

475.000

20.000

24 năm 2 tháng

13

334.485

68

Giấy phép số 311 ngày 26/9/2018

Đá vôi

Công ty CP đầu tư Vũ Gia Thanh Hóa

Cẩm Quý, Cẩm Thủy

21.460

210.000

8.000

12/08/2044

19

210.000

69

Giấy phép số 74 ngày 09/02/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Anh Tuấn

Cẩm Quý, Cẩm Thủy

13.600

284.653

10.000

29 năm

19

259.431

70

Giấy phép số 61 ngày 04/02/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Hoàng Nhân

Cẩm Quý, Cẩm Thủy

19.760

228.000

8.000

29 năm

20

209.035

71

GP số 152 ngày 06/11/2023 (GP cũ số 419 ngày 03/11/2015,  điều chỉnh tại Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 23/7/2019)

đá vôi

Công ty TNHH Xuất khẩu Minh Phương (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Thương mại xuất khẩu Bảo Duy)

Cẩm Liên, Cẩm Thủy

32.625

872.157

30.000

03/5/2025 (29 năm 6 tháng từ ngày 03/11/2015)

1 tháng

848.097

72

Giấy phép số 482 ngày 07/12/2015

Đá vôi

Công ty CP SX&TM tự Lập

Cẩm Quý, Cẩm Thủy

24.715

589.748

20.000

29 năm 9 tháng

19

501.461

73

Giấy phép số 36 ngày25/01/2016

đá vôi

Hợp tác xã Nam Thành

Cẩm Thành, Cẩm Thủy

25.459

356.000

12.000

30 năm

21

230.452

74

180/GP-UBND ngày 09/5/2016 (QĐ đc tên ks số 471 ngày 27/01/2022)

Đá vôi

Công ty TNHH Tân Hồng Phúc

Cẩm Thành, Cẩm Thủy

59.524

59.000

20.000

30 năm

21

554.963

75

GP số 293 ngày 21/7/2017

Đá vôi

Công ty CP SX&TM tự Lập

Cẩm Lương

41.090

530.987

18.000

30 năm

22

529.884

IV

THỊ XÃ NGHI SƠN

     

2.233.695

40.459.967

3.054.000

   

35.410.087

76

Giấy phép số 54/GP-UBND ngày 08/4/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 1827 ngày 30/5/2023)

Đá vôi

Công ty XD và Sản xuất VLXD Bình Minh

núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

178.488

1.800.000

200.000

11 năm 8 tháng

7

1.469.094

77

Giấy phép số 167/GP-UBND ngày 05/5/2014

Đá vôi

Công ty CP Licogi 15

xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

46.112

674.953

30.000

23 năm

12

0

78

Giấy phép số 135/GP-UBND ngày 17/4/2014 (Quyết định điều chỉnh số 2878/QĐ-UBND ngày 14/8/2023, QĐ đc số 1602 ngày 22/4/2024)

Đá vôi

Công ty TM Dầu khí Thành Phát

núi Gò Trường, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

46.000

830.026

150.000

4 năm 11 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh 1602 có hiệu lực

4

542.646

79

Giấy phép số 251 ngày 11/7/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Trung
 Nam

núi Hang Làng, xã Tân Trường thị xã Nghi Sơn

54.975

640200; đất: 65.018

60.000

11 năm

3 tháng

13.098

80

Giấy phép số 20 ngày 11/01/2021

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Tân Thành 6

núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

123.143

1.698.157

150.000

11 năm 9 tháng

7

985.221

81

Giấy phép số 10 ngày 08/01/2015

Đá vôi

Hợp tác xã Vận tải kinh gia

núi Gáo, xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

45.625

874.831

60.000

15 năm

5

0

82

Giấy phép số 179 ngày 29./10/2019 (QĐ đính chính thuê đất số 1821 ngày 29/5/2023)

Đá vôi

Công ty CP Phú Nam Sơn

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

177.637

4.344.960

200.000

22 năm 2 tháng

16

4.069.110

83

Giấy phép số 129 ngày 29/7/2020 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1778 ngày 25/5/2023) (Quyết định đính chính số 2814 ngày 04/7/2024)

Đá vôi

Công ty CP ĐTXD TM Thịnh Trường

Tân Trường, Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

44.066

900.354

60.000

18 năm 11 tháng kể từ ngày 29/7/2020

13

711.421

84

Giấy phép số 248 ngày 27/7/2018 (Quyết định điều chỉnh số 2212/QĐ-UBND ngày 23/6/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH XDGTTL Giang Sơn

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

102.000

1.780.046

300.000

9 năm 8 tháng kể từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực

2

1.692.591

85

Giấy phép số 402 ngày 19/10/2015

Đá vôi

Công ty CP Hoàng Trường

Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

19.500

360.822

18.000

20 năm 6 tháng

10

101.812

86

Giấy phép số 460 ngày 27/11/2015 (QĐ điều chỉnh số 3562 ngày 21/10/2022)

Đá vôi

Công ty CP 471

xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn

55.000

790.993

80.000

9 năm 11 tháng kể từ ngày Quyết định đc

7

180.589

87

GP số 60 ngày 26/4/2021 (QĐ đính chính thuê đất số 1818 ngày 29/5/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH Phúc Lộc Gia

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

45.156

969.843

80.000

12 năm 8 tháng

8

215.100

88

Gp số 234 ngày 23/6/2016

Đá vôi

Công ty CP Phú Nam Sơn

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

126.248

5.130.000

180.000

đến ngày 21/01/2045

20

4.310.877

89

GP số 333 ngày 29/10/2018 (Quyết định điều chỉnh số 2214/QĐ-UBND ngày 23/6/2023)

Đá vôi

Công ty CP Licogi13-VLXD

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

125.927

3.581.526

300.000

9 năm 11 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực

2

2.440.684

90

Gp số 478 ngày 19/12/2016 (Quyết định điều chỉnh số 3690 ngày 01/11/2022)

Đá vôi

Công ty CP XDTM tổng hợp Nghi Sơn

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

34.014

423.162

80.000

5 năm 4 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực

3

177.172

91

Gp số 21 ngày 17/01/2018 (QĐ điều chỉnh nâng cs số 3078/QĐ-UBND ngày 30/8/2023, QĐ đc số 1601 ngày 22/4/2024

Đá vôi

Công ty TNHH Trung Nam

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

61.903

1.416.666

250.000

4 năm 8 tháng kể từ ngày QĐ điều chỉnh 1601 có hiệu lực

4

772.285

92

GP số 161 ngày 23/9/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2542 ngày 17/7/2023)

Đá vôi

Công ty CP Khoáng sản Fecon Hải Đăng

xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn và xã Thanh Kỳ, Như thanh

265.421

7.023.309

350.000

20 năm 8 tháng

15

5.527.145

93

Gp số 292 ngày 21/7/2017

Đá vôi

Công ty TNHH XDTMSX&VT Thế Trường

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

49.581

830.000

30.000

đến ngày 30/3/2045

28

0

94

82 ngày 29/5/2019

Đá vôi

Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại tổng hợp Nhân Nam

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

67.000

1.508.942

51.000

30 năm

24

1.449.864

95

123 ngày 31/7/2019

Đá vôi

Công ty TNHH Khai thác mỏ đá Khe Tuần

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

173.800

2.486.282

85.000

30 năm

24

2.486.282

96

122 ngày 31/7/2019

Đá vôi

Công ty cổ phần hạ tầng Đông Dương

Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

75.700

1.832.890

62.000

30 năm

24

1.832.890

97

Gp số 71/GP-UBND ngày 07/7/2023 (GP cũ số 90
15/6/2021), QĐ điều chỉnh nâng cs số 736 ngày 16/02/2024)

Đá vôi

Công ty CP ĐTXD VT và TM
Trường Phát (nhận chuyển nhượng từ Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực)

xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

64.500

2.340.450

120.000

19 năm 6 tháng kể từ ngày 16/02/2024

18

2.249.426

98

242
26/11/2021

Đá vôi

Công ty TNHH Niên Cường

xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

202.900

3.408.757

116.000

30 năm

26

3.368.210

99

241
26/11/2021

Đá vôi

Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn

xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

49.000

814.570

42.000

20 năm

16

814.570

V

HÀ TRUNG

     

1.310.598

18.740.179

961.300

   

17.784.752

100

68 ngày 06/5/2021

Đá vôi

Công ty TNHH Châu Quý

xã Hà Tân, huyện Hà Trung

155.826

2.752.317

94.000

29 năm 10 tháng

25

2.498.420,00

101

GP số 54 ngày 25/4/2024 (Gp cũ Giấy phép số 278 ngày 06/8/2014 (QĐ điều chỉnh tên ks số 70 ngày 05/01/2024)

Đá vôi

Công ty TNHH Một thành viên Tân Thành 2 (nhận chuyển nhượng từ Hợp tác xã Đồng Minh)

xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

15.000

210.827

8.000

06/08/2041

16

210.827

102

Giấy phép số 416 ngày 06/11/2014

Đất, đá

Công ty TNHH SX&TM Huyền Quý

xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

20.000

181.000

8.000

23 năm

12

152.512,00

103

Giấy phép số 430 ngày 21/11/2014; QĐ điều chỉnh số 4698 ngày 06/12/2017

Đá vôi

Hợp tác xã Công nghiệp Thạch Bền

xã Hà Tân, huyện Hà Trung

38.666

416.007

15.000

28 năm 5 tháng

17

253.099,00

104

Giấy phép số 485 ngày 27/12/2014

Đá vôi

Hợp tác xã CN Tân Sơn xã Hà Tân

Hà Tân, Hà Trung

35.450

355.200

12.000

30 năm

19

228.000,00

105

Giấy phép số109 ngày 03/4/2018

Đá Spilit

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tuấn Hiền

Hà Tân, Hà Trung

71.500

1.270.362

50.000

25 năm 10 tháng

18

1.027.689,00

106

Giấy phép số 204 ngày 22/10/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 3139 ngày 06/9/2023)

Đá vôi

Công ty CP Loan Dương

Hà Tân, Hà Trung

43.657

1.160.647

50.000

24 năm

20

1.127.449,72

107

Giấy phép số 152/GP-UBND ngày 16/8/2021

Đá vôi

Công ty TNHH Hồng Phượng (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Hồng Phúc)

Hà Đông, Hà Trung

28.300

129.200

10.000

06/07/2034

9

92.693,00

108

Giấy phép số 479 ngày 22/12/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Tiến Thịnh

Hà Long, Hà Trung

25.391

176.132

10.000

17 năm 9 tháng

 

176.132

109

Giấy phép số 117 ngày 18/9/2023 (gp cũ 122 ngày 27/3/2015)

Đá vôi

Hợp tác xã CN Đông Đình

Hà Tân, Hà Trung

79.047


1.693.055,5

62.000

28 năm 5 tháng

18

1.661.937,41

110

Giấy phép số 141 ngày 17/9/2013

Đá vôi

Công ty TNHH Thanh Thanh Tùng

Hà Sơn, Hà Trung

41.194

545.000

21.800

30 năm

18

480.536,00

111

Giấy phép số 208 ngày 27/5/2015

Đá vôi

Công ty TNHh Xây dựng TM Tân Hải

Hà Tân, Hà Trung

30.480

355.200

12.000

20 năm

8

203.813,50

112

Giấy phép số 118 ngày 22/7/2019

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Tân Thành 6

hà Sơn, Hà Trung

12.560

126.667

8.000

28/5/2035

10

105.039,90

113

Giấy phép số 98
ngày 02/7/2021 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1531 ngày 08/5/2023)

Đá vôi

Công ty CP Tân Thành 6.8 (nhận chuyển nhượng từ Doanh nghiệp tư nhân Quý Trọng)

hà Sơn, Hà Trung

25.960

280.400

12.000

Đến ngày 13/3/2045

20

266.298,30

114

Giấy phép số 205 ngày 26/10/2021 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2851 ngày 11/8/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Long Linh

Hà Tân, Hà Trung

47.386

624.697,1

23.000

29 năm 5 tháng

25

599.398,00

115

Giấy phép số 401 ngày 19/10/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Hồng Phượng

Hà Tân, Hà Trung

28.848

457.671

30.000

16 năm 9 tháng

7

203.456,00

116

Giấy phép số 324 ngày 13/8/2015 (Quyết định điều chỉnh số 3520 ngày 18/10/2022)

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Tân Thành 2

Hà Sơn, Hà Trung

60.506

799.611

90.000

9 năm 02 tháng kể từ ngày ký Quyết định điều chỉnh;
trong đó, thời gian xây dựng cơ bản mỏ là 3 tháng.

6

476.236,00

117

Giấy phép số 33 ngày 08/4/2019

Đá spilit

Công ty TNHH Sản xuất thương mại Nam Sơn Dũng

Hà Tân, Hà Trung

21.000

262.152

9.000

07/7/2045

20

221.436,15

118

GP số 174 ngày 04/5/2016

đá vôi

Công ty TNHH SX&TM Thành Đồng

Hà Tân, Hà Trung

41.830

442.500

15.000

30 năm

21

253.099,00

119

GP số 249 ngày 30/7/2018 (Quyết định điều chỉnh số 3415/QĐ-UBND ngày 25/9/2023)

đá vôi

Công ty TNHH Hoàng Tuấn

Hà Tân, Hà Trung

74.800

1.497.200,86

128.000

11 năm 8 tháng kể từ ngày ký Quyết định điều chỉnh

4

1.305.666,00

120

GP số 488 ngày 26/12/2016

đá spilit

Công ty TNHH Châu Quý

Hà Tân, Hà Trung

61.398

703.488

24.000

30 năm

21

578.941,02

121

GP số 404 ngày 03/11/2016

đá spilit

Hợp tác xã CN Đông Đình

Hà Tân, Hà Trung

35.000

442.421

15.000

30 năm

21

359.048,00

122

158 ngày 17/5/2018

Đá spilit

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE

Hà Lĩnh, Hà Trung

84.422

1.904.877

65.000

30 năm

23

1.856.628,00

123

250 ngày 30/7/2018

Đá vôi

Công ty TNHH Đá Cúc Khang

xã Hà Đông, huyện HÀ Trung

32.600

391.543

50.000

08 năm 3 tháng

1

314.968,00

124

98 ngày 21/6/2019

Đá bazan

Công ty TNHH Khai thác đá Đăng Khoa Phát

xã hà Bình, huyện Hà Trung

45.500

981.451

33.500

30 năm

24

804.000,00

125

210 ngày 30/12/2019

Đá bazan

Công ty TNHH Khai thác và Xây dựng Quyết Thắng

xã hà Bình, huyện Hà Trung

44.000

708.054

30.000

24 năm

18

540.000,00

126

46 ngày 20/3/2020

Đá spilit

Công ty TNHH Sản xuất và Xây dựng Phúc Thịnh

xã Hà Bình, huyện Hà Trung

25.297

560.363

20.000

28 năm 9  tháng

23

460.000,00

127

GP số 80 ngày 29/5/2019 (QĐ đính chính thuê đất số 1780 ngày 25/5/2023)

đá spilit

Công ty TNHH Mạnh Trang

Hà Tân, Hà Trung

84.980

1.629.888

56.000

29 năm 8 tháng

23

1.327.429,00

VI

THỊ XÃ BỈM SƠN

     

598.364

12.616.233

510.000

   

719.799

128

Giấy phép số 237/GP-UBND
ngày 30/6/2014 (Quyết định đc tên ks số 466 ngày 27/01/2022)

đá vôi

Công ty TNHH Quế Sơn

phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn

28.561

210.059

15.000

14 năm 6 tháng

3

119.331

129

Giấy phép số 146/GP-UBND ngày 23/4/2014

đá vôi

Công ty TNHH MTV Vôi Việt Nam

phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn

521.300

11.250.000

450.000

Đến ngày 17/02/2039

   

130

GP số 203 ngày 27/5/2016

Đá vôi

Công ty CP Giống gia súc Thanh Ninh

Phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn

48.503

1.156.174

45.000

26 năm 8 tháng

17

600.468

VII

NHƯ XUÂN

     

460.258

5.804.486

200.300

   

5.357.464

131

111 ngày 22/6/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Đá ốp
lát Hoan Liên

xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

34.593

733.769

24.800

29 năm 9 tháng

24

671.281

132

Giấy phép số 03/GP-UBND  ngày 06/01/2015

Đá vôi

Công ty TNHH ĐT và PT Lâm nghiệp và XD Thành Đạt

xã Thanh Xuân, huyện Như Xuân

30.616

353.516

12.500

29 năm 01 tháng

19

327.182

133

Giấy phép số 112 ngày 13/3/2015

Đá vôi

Công ty  TNHH Cường Vinh

Bình Lương, Như Xuân

28.600

341.980

12.000

29 năm

19

261.681

134

Giấy phép số 192 ngày 15/5/2015

Đá vôi

Doanh Nghiệp Tư Nhân Trần Hoàn

Mỏ đá xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

34.000

351.647

12.000

29 năm 9 tháng

19

262.082

135

Giấy phép số 240 ngày 15/6/2015

Đá vôi

Doanh Nghiệp Tư Nhân Bình Tùng

xã Thanh Lâm, huyện Như Xuân

27.630

420.000

15.000

28 năm 4 tháng

18

387.664

136

Giấy phép số 20 ngày 14/01/2020 (đính chính thuê đất tại QĐ số 2848 ngày 11/8/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH XNK Thương mại Anh Phát (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Yên Bình)

Xã Thanh Phong, huyện Như Xuân

20.883

307.000

12.000

13/7/2045

20

274.053

137

Giấy phép số 366 ngày 16/9/2015

Đá vôi

Hợp tác xã Thành Công

Xuân Bình, Như Xuân

39.725

588.063

20.000

29 năm 8 tháng

19

541.217

138

GP số 432 ngày 23/11/2016

ĐÁ vôi

Công ty TNHH Minh Hoàn

Thanh Lâm, Như Xuân

22.394

413.022

14.000

30 năm

21

374.035

139

GP số 09 ngày 17/01/2024 (GP cũ 45 ngày 26/4/2019)

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Phúc Thịnh DS (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đá Thiên Phúc, trước đây nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần Khai thác và chế tác đá Thanh Sơn)

Thanh Xuân, Như Xuân

35.158

531.290

18.000

Đến ngày 17/01/2047

22

494.070

140

129 ngày 08/8/2019

Đá bazan

Công ty CP Puzzolan Như Xuân

Xuân Bình, Như Xuân

186.659

1.764.199

60.000

30 năm

24

1.764.199

VIII

HUYỆN VĨNH LỘC

     

862.853

12.763.844

522.500

   

10.901.470

141

Giấy phép số 303 ngày 25/8/2014

Đá vôi

Hợp tác xã Khai thác chế biến đá Vĩnh Minh

Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

30.334

294.387

15.000

20 năm 2 tháng

9

161.244,49

142

Giấy phép số 110/GP-UBND ngày 08/7/2019

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Hiền Thuận

xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

106.298

1.531.496

52.000

29 năm 8 tháng

23

1.254.812,00

143

Giấy phép số 32 ngày 06/02/2020 (QĐ điều chỉnh tên số 4597 ngày 22/12/2022; điều chỉnh nội dung thuê đất tại QĐ số 1706 ngày 19/5/2023)

Đá vôi

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tân Sơn (đổi tên từ Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Tân Sơn)

Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

33.247

345.931

15.000

23 năm 1 tháng

18

284.877,00

144

Giấy phép số 139 ngày 09/4/2015

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân  Hải Sâm

Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

15.000

84.381

4.500

19 năm 6 tháng

9

57.754,40

145

Giấy phép số 125 ngày 02/8/2019

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Quỳnh Kim

Xã Vĩnh An và xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

33.966

275.053

8.000

06/02/2045

20

238.514,00

146

Giấy phép số 382/GP-UBND ngày 30/9/2015

Đá vôi

Công ty CP XD Đô thị 5

xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

35.000

1.009.223

34.000

30 năm

20

680.000,00

147

Giấy phép số 488 ngày 14/12/2015

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Quỳnh Kim

xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

30.000

325.559

11.000

30 năm

20

269.779,00

148

Giấy phép số 454 ngày 20/11/2015

Đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường; đá
khối để xẻ

Công ty TNHH Việt Thanh - Stone (điều chỉnh tên từ Công ty TNHH Đông Hải PT tại Quyết định số 4291/QĐ-UBND ngày 05/12/2022; điều chỉnh loại ks tại QĐ 3441/QĐ-UBND ngày 26/9/2023)

Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

32.000

591.940

20.000

29 năm 10 tháng

19

590.493,00

149

GP số 226 ngày 13/6/2016 (Điều chỉnh tại QĐ 4123 ngày 23/10/2018)

Đá vôi

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP

Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

60.000

746.611

25.000

30 năm

23

375.107,95

150

GP số 381 ngày 13/10/2016

Đá spilit

Công ty TNHH SX đá Thái Bình Dương

Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

30.000

532.395

18.000

30 năm

21

493.505,00

151

Gp số 395 ngày 27/10/2016 (QĐ đổi tên số 5190 ngày 09/12/2019, QĐ đổi tên ks số 1536 ngày 19/4/2024)

Đá vôi

Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Khoáng Sản FLC STONE (đổi tên từ Công ty cp đầu tư và khoáng sản FLC AMD)

Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

76.380

2.065.083

70.000

30 năm

21

1.905.921,00

152

Gp số 431 ngày 23/11/2016

Đá spilit

Doanh nghiệp tư nhân  Hải Sâm

Vĩnh an và Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

83.000

823.836

28.000

30 năm

21

803.364,20

153

Gp số 243 ngày 09/6/2017

Đá vôi

Công ty CP Vận tải thủy bộ và TM Hương Xuân

Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

52.662

740.466

25.000

30 năm

22

643.754,80

154

19 ngày 16/01/2018; Công văn đính chính 1216 ngày 30/01/2018

Đá vôi

Công ty TNHH SXVLXD Hoàng Long

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc

37.300

755.043

50.000

16 năm

9

619.852,00

155

38 ngày 05/3/2020

Đá vôi

Công ty CP Toàn Minh

Vĩnh An, Vĩnh Lộc

30.666

211.713

15.000

14 năm 6 tháng

9

187.696,00

156

85 ngày 07/6/2019

Đá spilit

Công ty TNHH SX-TM Tuấn Linh

Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc

47.000

688.853

50.000

15 năm

9

592.921,10

157

86 ngày 11/6/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Tân Thành 1

Vĩnh Thịnh, Vĩnh Lộc

55.000

796.935

50.000

16 năm 6 tháng

11

796.935

158

203 ngày 19/10/2021

Đá bazan

Công ty CP Khai thác khoáng sản Thịnh Phát

Vĩnh An, Vĩnh Lộc

75.000

944.939

32.000

30 năm

26

944.939

IX

NHƯ THANH

     

721.936

10.313.416

592.000

   

9.831.718

159

Giấy phép số 294 ngày 19/8/2014 (QĐ đc cs số 4015/QĐ-UBND ngày 30/10/2023)

Đá vôi

Hợp tác xã Dịch vụ vận tải mộc dân dụng Quang Huy

thôn Xuân Hưng, xã
Xuân Khang, huyện Như Thanh

20.000

286.250

15.000

19 năm 7 tháng

8

113.580

160

Giấy phép số 423 ngày 12/11/2014

Đá bazaan

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Trường An - Chi nhánh Thanh Hóa

núi Hòn Boi, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

68.000

529,924 tấn

40.000 tấn

13 năm 7 tháng

2

110.552

161

Giấy phép số 94/GP-UBND ngày 01/8/2023 (GP cũ Giấy phép số 272 ngày 10/7/2015)

đá bazan

Công ty TNHH Thương mại Đầu tư Hướng Dương (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Hà Thành)

Thanh Kỳ, như Thanh

45.000

749.655

30.000

25 năm 2 tháng từ ngày 10/7/2015

15

594.214

162

Giấy phép số 314 ngày 07/8/2015 (QĐ đổi tên số 5038 ngày 28/11/2019)

Đá vôi

Công ty TNHH Đầu tư thương mại Cao Nguyên (đổi tên từ Doanh nghiệp tư nhân Phạm Văn Chung)

Phúc Đường, Như Thanh

44.800

507.110

17.000

30 năm

20

400.517

163

144
31/7/2024

đá vôi

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hiệp Chung Dũng

xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

169.983

5.750.941

350.000

17 năm 5 tháng

16

5.750.941

164

Giấy phép số 63 ngày 04/02/2016

Đá bazan

Công ty TNHH Huy Hoàng

núi Hòn Boi, Thanh Kỳ, như Thanh

24.372

453.201

40.000

12 năm

3

132.685

165

74 ngày 13/5/2021

đá bazan

Công ty TNHH Một thành viên Dầu khí Thanh Sơn (chuyển nhượng từ Công ty xăng dầu dầu khí Thanh Hóa)

xã Yên Lạc, huyện Như Thanh

32.000

383.500

13.000

30 năm

26

316.431

166

GP số 150 ngày 06/11/2023 (GP cũ  số 475 ngày 16/12/2016)

đá bazan

Công ty TNHH Đầu tư thương mại HHB

Thanh Kỳ, Như Thanh

57.781

246.317

14.000

16/11/2034 (17 năm 11 tháng từ ngày 16/12/2016)

9

151,053 đá; 54,742 đất

167

Gp số 154 ngày 19/4/2017

đá bazan

Công ty TNHH Hợp Phát

Thanh Tân và Thanh Kỳ

150.000

655.157

38.000

17 năm 7 tháng

9

443.870

168

56 ngày 31/3/2020 (QĐ đc tên số 3428 ngày 11/10/2022)

Đá vôi

Công ty cổ phần Kinh doanh và Dịch vụ Đức
Luân (đổi tên từ Công ty TNHH Kinh doanh và Dịch vụ Đức Luân)

Xuân Khang, Như Thanh

48.000

1.312.197

45.000

30 năm

25

1.250.185

169

143 ngày 19/8/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Xây dựng thương mại và Du lịch Việt Anh

Mậu Lâm và Phượng Nghi

62.000

718.743

30.000

25 năm

20

718.743

X

THẠCH THÀNH

     

256.950

1.996.058

113.000

   

1.613.574

170

Giấy phép số 276 ngày 05/8/2014 (ĐC đổi tên 5506 ngày 25/12/2020)

Đá vôi

Công ty cổ phần Giao thông Thạch Thành.(đổi tên từ Công ty GT Công chính Thạch Thành)

xã Thạch Đồng, huyện Thạch Thành

28.642

169.495

8.000

21 năm 6 tháng

10

101.448,50

171

Giấy phép số 190 ngày 15/5/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Nguyên Phú

xã Thành Vân, huyện Thạch Thành

41.000

577.715

20.000

15 năm

5

486.706,00

172

68 ngày 10/5/2019

Đá spilit

Công ty TNHH Dịch vụ và TM Đại An

xã Thành Long, huyện Thạch Thành

97.172

1.040.441

35.000

30 năm

24

1.040.441

173

96 ngày 28/6/2021

Đá vôi

Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Phúc An

xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành

74.689

1.034.239

35.000

30 năm

26

964.916,00

174

GP số 403
 ngày 19/10/2015

Đá vôi

Công ty TNHH
Cao Tuấn Cường

Xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành

15.447

214.609

15.000

14 năm 6 tháng

4

60.503,41

XI

THƯỜNG XUÂN

     

110.137

1.755.312

90.000

   

1.288.960

175

Giấy phép số 298 ngày 21/8/2014 (QĐ đc tên ks số 532 ngày 29/01/2022)

Đá vôi

Công ty TNHH Thạch Bảo Phong

xã Tân Thành, huyện Thường Xuân

23.644

300.000

10.000

30 năm

19

235.688

176

Gp số 183 ngày 09/5/2017

Đá ryolit

Công ty CP XD VT Tân Xuân

xã Vạn Xuân, huyện Thường Xuân

46.453

884.683

30.000

30 năm

22

683.673

177

Gp số 172 ngày 28/10/2019

Đá vôi

Công ty TNHH năm Dũng

Xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân

40.040

570.629

50.000

11 năm 9 tháng

5

369.599

XII

NÔNG CỐNG

     

241.408

4.449.027

   

126

2.613.377

178

Giấy phép số 310 ngày 29/8/2014

Đá vôi

Công ty TNHH SX&DVTM Thanh Hưng

xã Tân Phúc, huyện
Nông Cống

20.000

348.000

12.000

29 năm 6 tháng

18

348.000

179

Giấy phép số 382 ngày 22/10/2014

Đá vôi

Hợp tác xã khai thác khoáng sản vận chuyển VL&XD Hoàng SƠn

xã Hoàng Sơn, huyện
Nông Cống

18.240

439.607

15.000

29 năm 9 tháng

18

20.135

180

Giấy phép số 44 ngày 30/01/2015

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Hồng Ngọc

xã Hoàng Sơn, huyện
Nông Cống

50.000

586.670

20.000

30 năm

20

419.813

181

Giấy phép số 30 ngày 21/01/2015 (QĐ điều chỉnh tên số 1885 ngày 01/6/2023)

Đá vôi

Công ty cổ phần XD & Khai thác khoáng sản Thái Sơn (đổi tên từ Công ty TNHH XD TM Hà Liên)

Tân Phúc, Nông Cống

20.000

300.151

15.000

20 năm 6 tháng

10

20.120

182

Giấy phép số 44  ngày 26/4/2019

Đá vôi

Công ty CP KS Phong Thủy

Hoàng Sơn, Nông Cống

15.200

162.054

10.000

Đến ngày 24/4/2032

7

95.972

183

Giấy phép số 333 ngày 19/8/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Thương mại Hoàng Huy

Hoàng Sơn, Nông Cống

25.300

448.420

15.000

30 năm

20

369.839

184

Gp số 325 ngày 29/8/2016

đá bazan

Công ty TNHH Đức Cường

Yên Mỹ, Nông Cống

35.565

984.002

50.000

20 năm

11

302.241

185

GP số 41 ngày 19/4/2019

đá vôi

Công ty CP VLXD Đồng Phú

Tân Phúc, Nông Cống

57.103

1.180.123

40.000

Đến ngày 18/01/2047

22

1.037.257

XIII

BÁ THƯỚC

     

114.831

1.275.356

74.000

     

186

Giấy phép số 207 ngày 12/11/2020

Đá vôi

Công ty TNHH Nam Phong Anh (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP SX&TM Tự Lập)

Thiết Kế, Bá Thước

59.500

479.300

20.000

Đến hết ngày 16/10/2044

19

424.832

187

GP số 327 ngày 29/8/2016 (Quyết định điều chỉnh số 2445/QĐ-UBND ngày 10/7/2023)

Đá vôi

Công ty CP ĐT&XD
 Thiên Mã

Điền Lư, Bá Thước

55.331

796.056

54.000

14 năm 5 tháng kể từ ngày có QĐ điều chỉnh

12

579.819

XIV

TP THANH HÓA

     

510.842

7.419.794

487.000

   

5.278.466

188

Giấy phép 230 ngày 26/6/2014

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Trần Hoàn

núi Vức, xã Đông Quang,
huyện Đông Sơn

62.905

865.000

30.000

29 năm 4 tháng

18

620.284,00

189

Giấy phép số 335 ngày 23/9/2014

Đá vôi

Công ty CP bê tông thương phẩm Thanh Hóa

Đông Hưng, tp Thanh Hóa

46.500

849.994

60.000

15 năm 7 tháng

4

539.541,00

190

Giấy phép số 265 ngày 28/7/2014

Đá vôi

Công ty TNHH Tân Thành 9

núi Vức, xã Đông Hưng và xã Đông Vinh, tp Thanh Hóa

73.000

859.790

30.000

29 năm 2 tháng

18

264.705,00

191

Giấy phép số 64 ngày 05/02/2015

Đá vôi

Hợp tác xã SXVLXD Đông Vinh

Đông Vinh, tp Thanh Hóa

27.598

403.500

30.000

14 năm

4

142.067,00

192

Giấy phép số 193 ngày 15/5/2015 (Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 31/7/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành

Đông Quang, Đông Sơn

54.000

1.008.629

90.000

8 năm 10 tháng từ ngày QĐ điều chỉnh có hiệu lực

6

688.694,62

193

Giấy phép số 400 ngày 16/10/2015

Đá vôi

Tổng Công ty CTGT 1 Thanh Hóa - CTCP

núi Vức, Đông Hưng, tp Thanh Hóa

24.831

343.485

30.000

11 năm 11 tháng

1

7.800,00

194

Giấy phép số 387
ngày 07/10/2015

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Long Thành

Đông Hưng, tp Thanh Hóa và Đông Quang, huyện Đông Sơn

42.705

1.306.022

35.000

30 năm

20

945.622,00

195

Giấy phép số 483 ngày 09/12/2015

Đá vôi

Doanh nghiệp TN SX VLXD Thành Phát

xã Đông Vinh, TP Thanh Hóa

33.103

237.743

25.000

10 năm

0

15.619,99

196

Giấy phép số 24 ngày 15/01/2016

Đá vôi

Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Minh Hương

núi Thung Chuối, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

50.000

1.032.259

35.000

29 năm 10 tháng

20

859.567,00

197

85 ngày 10/6/2020 (đính chính tên tại QĐ 3015 ngày 25/8/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH SX và DVTM Nhật Minh

núi Vàng, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

25.000

298.451

12.000

01/11/2046

21

294.638,00

198

GP số 77 ngày 23/02/2016

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Tân Thành 9

Núi Vức, xã Đông Hưng và xã Đông Quang

17.400

214.921

20.000

11 năm

2

199.638,00

199

Gp số 143 ngày 13/4/2017 (Quyết định điều chỉnh số 2451/QĐ-UBND ngày 10/7/2023)

Đá vôi

Công ty TNHH MTV Tân Thành 9

Núi Vức, Đông Vinh, tp Thanh Hóa

53.800

1,066,500

90.000

9 năm 9 tháng kể từ ngày quyết định điều chỉnh có hiệu lực

7

700.289,00

XV

NGA SƠN

     

186.495

2.588.215

156.500

     

200

Giấy phép số 92 ngày 14/02/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Thương mại Phú Sơn

Nga An,
 huyện Nga Sơn

67.063

1.763.432

60.000

30 năm

20

1.162.116

201

Giấy phép số 90 ngày 14/02/2015

Đá vôi

Công ty TNHH Đại Phong

xã Nga An, huyện Nga Sơn

73.923

1.778.335

60.000

30 năm

20

1.325.606

XVI

QUAN SƠN

                 

202

Giấy phép số 381 ngày 21/10/2014

Đá vôi

Doanh nghiệp tư nhân Tiến Loan

Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn

30.499

392.000

20.000

20 năm

9

202.020

203

Gp số 260 ngày 27/6/2017

Đá vôi

Hợp tác xã Tân Thanh, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn

Xã Sơn Lư, huyện Quan Sơn

15.010

417.880

16.500

25 năm 6 tháng

17

384.514

XVII

HUYỆN THIỆU HÓA

     

136.971

2.649.781

142.000

   

2.079.257

204

Giấy phép số 03 ngày 04/01/2018

Đá vôi

Công ty Cp XD&KT Trường Sơn

xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa

68.144

1.157.819

50.000

23 năm 9 tháng

16

920.151

205

Giấy phép số 436 ngày 25/11/2014

Đá vôi

Công ty CP Xây dựng TM TH Hoàng Sơn

Thiệu Thành, Thiệu Hóa

21.827

396.564

20.000

20 năm 4 tháng

9

199.203

206

Giấy phép số 52
ngày 14/3/2022 (QĐ đc nâng công suất số 4697 ngày 11/12/2023)

Đá vôi

Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường Khánh Lộc (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP VLXD Hùng Cường)

Thiệu Tiến, Thiệu Hóa

25.000

341.995

12.000

29 năm

26

206.500

207

70
05/5/2025

Đá vôi

Công ty cổ phần xây dựng và thương mại tổng hợp
Hoàng Sơn

xã Thiệu Thành, huyện Thiệu Hóa

22.000

753.403

60.000

13 năm

 

753.403

XVIII

QUAN HÓA

     

18.800

143.137

10.000

   

28.666

208

Giấy phép số 450 ngày 04/12/2014

Đá vôi

Hợp tác xã TM và dịch vụ du lịch Sinh Vượng

xã Phú Nghiêm, huyện Quan Hóa

18.800

143.137

10.000

14 năm 8 tháng

3

28.666

XIX

MƯỜNG LÁT

     

42.467

762.634

37.000

   

666.005

209

Giấy phép số 439 ngày 27/11/2014

Đá vôi

Công ty CP ĐT Chung Nguyên

Xã Tam Chung, huyện mường Lát

14.467

140.000

7.000

20 năm 6 tháng

9

78.390

210

69 ngày 16/6/2019

Đá vôi

Công ty TNHH TM - XD Hùng Lộc

Xã  Quang Chiểu, huyện Mường Lát

28.000

622.634

30.000

21 năm

15

587.615

XX

TRIỆU SƠN

     

79.480

869.967

34.000

   

640.284

211

Giấy phép số 449
ngày 16/11/2015

Đá vôi

Hợp tác xã KT CB đá Đồng Thắng

xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn

23.758

289.273

12.000

24 năm 6 tháng
 

14

177.529

212

Giấy phép số 94 ngày 14/3/2016

Đá vôi

Công ty CP Phú Thắng

xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn

26.500

335.453

12.000

28 năm 6 tháng

19

296.160

213

Giấy phép số 62 ngày 04/02/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Sản xuất VLXD Đồng Thắng

xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn

29.222

245.241

10.000

24 năm 10 tháng

15

166.595

XXI

LANG CHÁNH

     

14.440

112.431

8.000

   

79.885

214

Giấy phép số 07 ngày 08/01/2016

Đá vôi

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Tân Thanh

Đồng Lương, Lang Chánh

14.440

112.431

8.000

14 năm 6 tháng

5

79.885

 

<

Tin mới nhất

Danh sách các mỏ quặng phân tán nhỏ lẻ còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 3:00 CH)

Danh sách các mỏ đất san lấp còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 2:59 CH)

Danh sách các mỏ đá còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 2:55 CH)

Danh sách các mỏ cát còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá(24/06/2025 2:00 CH)

Thông báo số: 290/TB-STNMT Ngày 18/12/2024 Về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản thực hiện đấu...(12/04/2025 10:35 SA)

Thông báo số: 292/TB-STNMT Ngày 19/12/2024 Thông báo Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản...(12/04/2025 10:21 SA)

Thông báo số: 297/TB-STNMT Ngày 26/12/2024 Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản...(12/04/2025 10:13 SA)

Thông báo số: 1/TB-STNMT Ngày 02/01/2024 Thông báo Kết quả lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản thực...(12/04/2025 9:25 SA)

Đánh giá của bạn về Trang thông tin điện tử
158 người đã bình chọn
°
1154 người đang online