Danh sách các mỏ cát còn hạn khai thác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

 

DANH SÁCH CÁC MỎ CÁT

STT

Giấy phép/Ngày

Loại Khoáng sản

Tên đơn vị

Địa chỉ mỏ

Diện tích (m2)

Trữ lượng
khai thác
(m3)

Công suất
(m3/năm)

Thời hạn GP
 (năm)

Thời gian khai thác còn lại (năm)

Trữ lượng ks còn lại

         

 

 

 

 

 

 

I

CẨM THỦY

     

70.459

3.006.252

112.594

   

3.004.137

1

79 ngày 22/5/2025

Cát làm VLXD thông thường

Công ty cổ phần đầu tư khai thác khoáng sản Thành Đạt

xã Cẩm Ngọc, huyện Cẩm Thủy

21.659

2.942.209

100.000

30 năm

30

2.942.209

2

151 ngày 06/11/2023

Cát làm VLXD thông thường

Doanh nghiệp tư nhân Thắng Hiền

mỏ cát
số 45 xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy

48.800

64.043

12.594

05 năm 01 tháng

3

61.928

II

YÊN ĐỊNH

     

310.240

788.699

65.000

   

1.417.906

3

81 ngày 26/5/2025

Cát

Công ty TNHH MTV Trường Tuấn

Mỏ 50 xã Yên Phong, huyện Yên Định (cấp mở rộng)

100.000

1.102.864

58.000

19 năm 6 tháng

19,5

1.102.864

4

189
28/10/2020

cát

Công ty TNHH Nam Lực

Mỏ  54, Định Hải, huyện Yên Định

100.000

365.097

25.000

5 năm 02 tháng

8 tháng

28.274

5

153 ngày 18/9/2019

Cát

Công ty CP TM Đức Lộc

Mỏ 41 xã Quý Lộc, huyện Yên Định

70.000

108.586

10.000

10 năm 10 tháng

4

81.760

6

213 ngày 03/11/2021

Cát

Công ty TNHH MTV Trường Tuấn (cấp lại)

Mỏ 50 xã Yên Phong, huyện Yên Định

70.240

173.916

15.000

11 năm 08 tháng

7

131.112

7

42 ngày 24/4/2019

Cát

Công ty TNHH Nhất Linh

Xã Yên Thái, huyện Yên định và xã Vĩnh Khang, huyện Vĩnh Lộc

70.000

141.100

15.000

10 năm

4

73.896

III

NGỌC LẶC

     

27.100

33.610

4.300

   

17.200

8

230
ngày 15/11/2021

Cát

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ

03 điểm cát nhỏ lẻ sông Âm, Phùng Minh và Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

27.100

33.610

4.300

08 năm

4

17.200

IV

VĨNH LỘC

     

121.085

590.044

42.210

   

295.164

9

222 ngày 23/06/2014

cát

Công ty CP TM Đức Lộc

Mỏ 30, Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

64.585

272.615

20.000

13 năm 8 tháng

2

94.659

10

148 ngày 26/04/2014 (trả lại một phần diện tích tại Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 21/10/2024)

cát

Công ty TNHH Minh Chung

18, Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

30.500

251.263

17.000

26/4/2029

4

68.000

11

238 ngày 16/12/2024 (GP cũ 70 ngày 16/5/2019)

Mỏ cát 32

Công ty cổ phần Thương mại Đức Lộc (nhận chuyển nhượng từ Hợp tác xã XD Thành Công)

Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc

26.000

66.166

5.210

12 năm 9 tháng từ ngày 16/5/2019

6

41.794

V

THIỆU HÓA

     

998.607

1.116.807

187.345

   

838.398

12

135 ngày 20/12/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1031 ngày 29/3/2023)

cát

Công ty Cổ phần Khoáng sản Thiên An Phát (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP XD&TM Thanh Tâm)

Mỏ 02 chuyển đổi, Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

200.000

147.294

45.345

Đến ngày 26/4/2026

1

70.181

13

87 ngày 15/6/2020; gia hạn tại GP số 10 ngày 03/01/2025

cát

Công ty CP Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty CPXD &TM Hưng Đô)

Mỏ 05, Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa

219.402

70.500

47.000

01 năm 6 tháng

1

73.441

14

100 ngày 03/10/2022; gia hạn tại GP số 254 ngày 30/12/2024

cát

Công ty CP Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Khoáng sản Phong Thủy)

Mỏ 08, Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa

56.000

18.000

6.000

03 năm

2

18.392

15

177
12/10/2020

Cát

Công ty CP Vĩnh An

Mỏ cát 62 xã Thiệu Thịnh, huyện Thiệu Hóa

150.000

194.756

22.000

09 năm

4

107.620

16

37 ngày 03/3/2020

cát

Công ty CP Thương mại Linh Giang Nam

Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa

140.000

406.724

28.000

15 năm

10

319.479

17

01 ngày 05/01/2021 (Đính chính thuê đất tại QĐ số 3275 ngày 14/9/2023)

Cát

Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Minh Thịnh

Mỏ cát số 04, thị trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa

233.205

279.533

39.000

7 năm 7 tháng

3

249.285

VI

TP THANH HÓA

     

471.500

969.183

116.302

   

44.000

18

39 ngày 19/4/2019

cát

Công ty CP Đầu tư phát triển Lê Hoàng (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Tâm Đức)

Mỏ 59, Thiệu Dương, TP Thanh Hóa

471.500

969.183

116.302

Đến ngày 14/8/2027

2

44.000

VII

THỌ XUÂN

     

825.673

1.864.932

186.938

   

953.459

19

106 ngày 26/10/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1248 ngày 17/4/2023)

cát

Công ty Cổ phần Ngọc Tâm Bình (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Hùng Cường)

Mỏ cát số  17, Xuân Hồng, xã Trường Xuân, huyện Thọ Xuân

148.673

268.972

48.904

04/05/2028

3

198.229

20

28 ngày 03/04/2013 (Quyết định điều chỉnh tên số 3429 ngày 11/10/2022)

cát

Công ty TNHH Khai thác Hải Nam (đổi tên từ Doanh nghiệp tư nhân Hải Lam)

Mỏ 18, Xuân Thành (nay là xã Xuân Hồng),
Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân), Xuân Lai, huyện Thọ Xuân

207.000

801.454

47.144

17 năm

3

322.734

21

145 ngày 23/04/2014

cát

Công ty TNHH TMDV Lâm Tuấn

Mỏ 28, Xuân Hòa, Xuân Tín, Thọ Lập, Thọ Xuân

70.000

127.203

8.600

15 năm

4

61.765

22

129
07/12/2022 (QĐ đính chính cho thuê đất số 1247 ngày 17/4/2023)

cát

Công ty cổ phần Đức Thúy (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Sản xuất thương mại và Dịch vụ Cường Mạnh)

Mỏ cát số 10 xã Thọ Trường, huyện Thọ Xuân

100.000

92.880

21.600

Đến ngày 07/4/2027

2

48.203

23

78 ngày 01/3/2018

cát

Công ty TNHH Phát triển TM & VT Tân Phát

Mỏ  20 xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân

140.000

347.297

24.090

Đến ngày 24/7/2032

7

192.965

24

27 ngày 18/3/2024 (GP cũ số )329
24/8/2017

cát

Công ty cổ phần Đức Thúy (nhận chuyển nhượng từ Công ty CP Khoáng sản Phong Thủy)

Mỏ 11A xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân

90.000

174.375

19.700

09 năm

1

91.059

25

GP số 135 ngày 13/10/2023 (GP cũ số 72
01/6/2022 - gia hạn từ Giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất số
255/GP-UBND ngày 23/6/2017; Điều chỉnh tên tại QĐ 1696 ngày 19/5/2023)

cát

Công ty TNHH Khai thác khoáng sản Minh Thông (nhận chuyển nhượng từ Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và thương
mại Cường Mạnh (gia hạn)

mỏ cát số 25 thuộc xã Thọ Lâm và xã Xuân Lam (nay là thị trấn
Lam Sơn), huyện Thọ Xuân

70.000

52.751

16.900

01/8/2025 (03 năm 02 tháng từ ngày 01/6/2022)

4 tháng

38.504

VIII

THIỊ XÃ NGHI SƠN

     

150.600

1.032.104

61.200

   

807.200

26

56 ngày 13/4/2021

Cát nhiễm mặn

Công ty CP Khai thác hạ tầng Thanh Hóa

phường Hải Châu và Phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn

83.800

864.501

44.000

20 năm

16

704.000

27

261
16/12/2021

Cát nhiễm mặn

Công ty cổ phần Xây dựng MBM Group

phường Hải Bình và phường Hải Thanh, thị xã Nghi Sơn

66.800

167.603

17.200

10 năm

6

103.200

IX

BÁ THƯỚC

     

121.700

1.027.800

57.200

 

 

57.200

28

24
06/02/2025

cát

Công ty cổ phần xây dựng hạ tầng Hồng Kỳ

mỏ cát số 177, xã Thiết Ống, huyện Bá Thước

19.000

54.974

8.000

07 năm

7

54.974

29

93

16/6/2025

cát

Công ty TNHH Tư vấn và Quy hoạch Thanh Hóa

mỏ cát xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước

102.700

972.826

49.200

20 năm

20

972.826